Đối với việc lưu thông hàng hóa xuất nhập khẩu, Container là phương tiện không thể thiếu trong vận tải đường biển, đường bộ và đường hàng không. Với kích thước lớn, các Container có thể lưu trữ được nguồn hàng số lượng lớn theo nhu cầu. Vậy hiện nay kích thước các loại Container phổ biến những loại nào? Bài viết dưới đây Học viện Logistics Việt Nam sẽ làm rõ để quý doanh nghiệp có được sự lựa chọn tốt nhất khi có nhu cầu.
Container là gì?
Container là loại phương tiện có kích thước lớn, được thiết kế dưới dạng một hình hộp chữ nhật. Mục đích của thiết kế này là hỗ trợ dễ dàng trong quá trình xếp chồng hàng hóa lên nhau ở các bến bãi, các phương tiện vận chuyển. Container được cấu thành từ chất liệu cao cấp là các khung thép chắc chắn, bề mặt Container được phủ bởi các mặt thép dày mang lại khả năng chịu lực tốt, nhằm hạn chế những tác động từ bên ngoài một cách tối đa.
Container ngày nay được chia làm 2 dạng là Container thường và Container lạnh. Mỗi loại được thiết kế nhằm phục vụ cho công tác bảo quản nhiều loại hàng hóa khác nhau. Container thường sẽ được sử dụng để lưu trữ các hàng hóa thông thường, để được ở nhiệt độ thường nhiều ngày. Container lạnh dùng để lưu trữ những hàng hóa đặc thù, có khả năng điều chỉnh nhiệt độ đảm bảo lưu trữ hàng hóa không bị hỏng.
Tiêu chuẩn về chiều cao – chiều dài – khối lượng Container (kích thước các loại container)
Vì Container được tạo ra để lưu trữ nhiều loại hàng hóa khác nhau nên tiêu chuẩn về chiều cao – chiều dài – tải trọng của Container cũng có những quy định khác nhau. Trong đó:
- Chiều dài: Chiều dài Container tiêu chuẩn là 40 feet, đây được xem là chiều dài chuẩn. Với những Container có chiều dài ngắn hơn thì thiết kế v xếp chồng lên nhau, cần có một khe hở khoảng 3 inch mới đảm bảo sự an toàn.
- Chiều cao: Loại thường có chiều cao xe container tiêu chuẩn là 8 feet 6 inch ~ 2,590 mm. Loại cao khoảng 9 feet 6 inch ~ 2,895 mm. Chiều cao này có thể chênh lệch nhau khoảng 300mm.
- khối lượng: khối lượng Container không giống nhau tại các quốc gia. Tại Việt Nam quy định tải trọng các loại Container 20 feet là 20,32 tấn. Cho dù Container 40 feet có gấp đôi nhưng cũng không được chở hàng hóa gấp đôi so với cont 20′.
Kích thước các loại container phổ biến hiện nay
1. Thường – Khô – Một trong kích thước các loại container phổ biến nhất.
Đây là loại Container dùng để đóng hàng hóa nặng, có kích thước vừa phải và không yêu cầu bảo quản ở nhiệt độ chuẩn. Quy định kích thước Container 20 feet Thường – Khô quy định như sau:
Kích thước Container 20 feet (20’DC) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) |
Chiều dài bên trong | 5.89 m | 19’4″ |
Chiều rộng bên trong | 2.33 m | 7’8″ |
Chiều cao bên trong | 2.38 m | 7’10” |
Chiều rộng cửa | 2.33 m | 7’8″ |
Chiều cao cửa | 2.28 m | 7’6″ |
Sức chứa | 33.18 m³ | 1,172 ft³ |
trọng lượng bì | 2,229 kg | 4,916 lb |
khối Hàng | 21,727 kg | 47,999 lb |
Trọng lượng thô | 23,956 kg | 52,915 lb |
Container 20 feet tại Việt Nam cho phép chở tải trọng tối đa là khoảng 20.32 tấn.
2. Container 40 feet – loại thường & cao
Container 40 feet có thể tích rộng rãi, khả năng chứa được nhiều loại mặt hàng. Kích thước cao tương đương với các loại Container thông thường nhưng có nhỉnh hơn một chút.
Kích thước | Container 40 feet thường | Container 40 feet cao | ||
Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | |
Chiều dài bên trong | 39’5″ | 12.01 m | 39’5″ | 12.01 m |
Chiều rộng bên trong | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao bên trong | 7’10” | 2.38 m | 8’10’ | 2.69 m |
Chiều rộng cửa | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao cửa | 7’6″ | 2.28 m | 8’5″ | 2.56 m |
Sức chứa | 2,390 ft³ | 67.67 m³ | 2,694 ft³ | 76.28 m³ |
trọng lượng bì | 8,160 lb | 3,701 kg | 8,750 lb | 3,968 kg |
khối Hàng | 59,040 lb | 26,780 kg | 58,450 lb | 26,512 kg |
Trọng lượng thô | 67,200 lb | 30,481 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
3. Container Flat Rack 20′ và 40′
Container Flat Rack 20′ và 40′ có khả năng chở các mặt hàng hóa quá tải, quá khổ với thiết kế không có vách và mái.
Kích thước | Container 20′ (FR) | Container 40′ (FR) | ||
Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | |
Chiều dài bên trong | 18’5″ | 5.61 m | 39’7″ | 12.06 m |
Chiều rộng bên trong | 7’3″ | 2.20 m | 6’10” | 2.08 m |
Chiều cao bên trong | 7’4″ | 2.23 m | 6’5″ | 1.95 m |
Trọng lượng bì | 5,578 lb | 2,530 kg | 12,081 lb | 5,479 kg |
Khối Hàng | 47,333 lb | 21,469 kg | 85,800 lb | 38,918 kg |
Trọng lượng thô | 52,911 lb | 23,999 kg | 97,881 lb | 44,460 kg |
4. Container 20 feet Cao (HC)
Kích thước Container này có ứng dụng rộng rãi tại Châu Âu, tại Việt Nam không được sử dụng phổ biến.
5. Container Bồn (Tank)
Container này chuyên dụng để chở những hàng khó vận chuyển, đặc biệt là chất lỏng. Thể tích chứa khoảng 21.000l, 24.000l, 25.000l, 26.000l. Kích thước tiêu chuẩn thường là 20 feet hoặc 40 feet.
6. Container hở mái (Open-top Container)
Đây là loại Container có kích thước rộng rãi, chứa được những kiện hàng lớn và cồng kềnh, thích hợp bốc dỡ hàng hóa sử dụng cần cẩu theo phương đứng.
Kích thước | Container 20′ OT | Container 40′ OT | ||
Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | |
Chiều dài bên trong | 19’4″ | 5.89 m | 39’5″ | 12.01 m |
Chiều rộng bên trong | 7’7″ | 2.31 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao bên trong | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều rộng cửa | 7’6″ | 2.28 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao cửa | 7’2″ | 2.18 m | 7’5″ | 2.26 m |
Sức chứa | 1,136 ft³ | 32.16 m³ | 2,350 ft³ | 66.54 m³ |
Trọng lượng bì | 5,280 lb | 2,394 kg | 8,490 lb | 3,850 kg |
khối Hàng | 47,620 lb | 21,600 kg | 58,710 lb | 26,630 kg |
Trọng lượng thô | 52,900 lb | 23,994 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
7. Container lạnh (Reefer Container)
Container lạnh dùng bảo quản hàng ở nhiệt độ thấp, thường là nông sản, hải sản đảm bảo giữ lạnh tốt để hàng không hỏng. Do đó kích thước Container lạnh lọt lòng thường nhỏ hơn loại thường.
Kích thước | Container 20′ lạnh | Container 40′ lạnh | ||
Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | |
Chiều dài bên trong | 17’8″ | 5.38 m | 37’8″ | 11.48 m |
Chiều rộng bên trong | 7’5″ | 2.26 m | 7’5″ | 2.26 m |
Chiều cao bên trong | 7’5″ | 2.26 m | 7’2″ | 2.18 m |
Chiều rộng cửa | 7’5″ | 2.26 m | 7’5″ | 2.26 m |
Chiều cao cửa | 7’3″ | 2.20 m | 7’0″ | 2.13 m |
Sức chứa | 1,000 ft³ | 28.31 m³ | 2,040 ft³ | 57.76 m³ |
Trọng lượng bì | 7,040 lb | 3,193 kg | 10,780 lb | 4,889 kg |
Khối Hàng | 45,760 lb | 20,756 kg | 56,276 lb | 25,526 kg |
Trọng lượng thô | 52800 lb | 23949 kg | 67056 lb | 30,415 kg |
8. Container 45 feet
Container 45 feet không được sử dụng phổ biến tại Việt Nam, khả năng chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau. Kích thước Container 45 feet chỉ lớn hơn kích thước loại 40 feet một chút, vì thế rất khó để phân biệt .
Thông số Container 45 feet | Kích thước | Đơn vị (m) | |
Bên Ngoài (Phủ bì) | Length (Dài) | 13,716m | |
Width (Rộng) | 2,500m | ||
Height (Cao) | 2,896m | ||
Kích thước lọt lòng | Length (Dài) | 13,556m | |
Width (Rộng) | 2,438m | ||
Height (Cao) | 2,695m | ||
Cửa Cont 45 | Width (Rộng) | 2,416m | |
Height (Cao) | 2,585m | ||
Thể Tích Cont 45 | 86.1 m³ | ||
Trọng lượng cont 45 | 4,800 kg | ||
Trọng lượng hàng của Cont 45 | 25,680 kg | ||
Trọng lượng tối đa của Cont 45 | 30,480 kg |
9. Container 10 feet
Container 10 feet thường làm văn phòng công trình, kho chứa hàng, nhà ở Container vì kích thước Container nhỏ gọn, linh động nhưng lại không được xếp vào loại tiêu chuẩn ISO.
- Bên ngoài: dài 2,991m, rộng 2,438m, cao 2,591m
- Bên trong: dài 2,828 m, rộng 2,350m, cao 2,381m
Như vậy, với những thông tin tường tận về kích thước các loại Container phổ biến hiện nay trên đây đã phần nào giúp cho doanh nghiệp của bạn có sự lựa chọn hợp lý nhất đối với loại hàng hóa cần vận chuyển. Chọn đúng loại Container có kích thước phù hợp để tiết kiệm chi phí, hiệu quả sử dụng tối đa.
+ There are no comments
Add yours